Phân phối chương trình lớp 1 sách Cánh Diều

Danh mục bài viết

Tuần Tiết Chủ đề/Bài Ghi chú

1

1 Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 1) Phần chuẩn bị 2 Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 2) 3 Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 3) 4 Bài mở đầu. Em là học sinh (Tiết 4) 5 Bài 1. a, c (Tiết 1) Phần học chữ 6 Bài 1. a, c (Tiết 2) 7 Bài 1. a, c (Tiết 3) 8 Tập viết (sau bài 1) 9 Bài 2. cà, cá (Tiết 1) 10 Bài 2. cà, cá (Tiết 2) 11 Tập viết (sau bài 2) 12 Bài 3. Kể chuyện Hai con dê

2

1 Bài 4. o, ô (Tiết 1) 2 Bài 4. o, ô (Tiết 2) 3 Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 1) 4 Bài 5. cỏ, cọ (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 4, 5) 6 Bài 6. ơ, d (Tiết 1) 7 Bài 6. ơ, d (Tiết 2) 8 Bài 7. đ, e (Tiết 1) 9 Bài 7. đ, e (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 6, 7) 11 Bài 8. Kể chuyện: Chồn con đi học 12 Bài 9. Ôn tập

3

1 Bài 10. ê, l (Tiết 1) 2 Bài 10. ê, l (Tiết 2) 3 Bài 11. b, bễ (Tiết 1) 4 Bài 11. b, bễ (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 10, 11) 6 Bài 12. g, h (Tiết 1) 7 Bài 12. g, h (Tiết 2) 8 Bài 13. i, ia (Tiết 1) 9 Bài 13. i, ia (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 12, 13) 11 Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con 12 Bài 15. Ôn tập 4 1 Bài 16. gh (Tiết 1) 2 Bài 16. gh (Tiết 2) 3 Bài 17. gi, k (Tiết 1) 4 Bài 17. gi, k (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 16,17) 6 Bài 18. kh, m (Tiết 1) 7 Bài 18. kh, m (Tiết 2) 8 Bài 19, n, nh (Tiết 1) 9 Bài 19, n, nh (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 18,19) 11 Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn 12 Bài 21. Ôn tập 5 1 Bài 22. ng, ngh (Tiết 1) 2 Bài 22, ng, ngh (Tiết 2) 3 Bài 23. p, ph (Tiết 1) 4 Bài 23. p, ph (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 22, 23) 6 Bài 24. qu, r (Tiết 1) 7 Bài 24. qu, r (Tiết 2) 8 Bài 25. s, x (Tiết 1) 9 Bài 25. s, x (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 24,25) 11 Bài 26. Kể chuyện: Kiến và bồ câu 12 Bài 27. Ôn tập

6

1 Bài 28. t, th (Tiết 1) 2 Bài 28. t, th (Tiết 2) 3 Bài 29. tr, ch (Tiết 1) 4 Bài 29. tr, ch (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 28, 29) 6 Bài 30. u, ư (Tiết 1) 7 Bài 30. u, ư (Tiết 2) 8 Bài 31. ua, ưa (Tiết 1) 9 Bài 31. ua, ưa (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 30,31) 11 Bài 32. Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ 12 Bài 33. Ôn tập 7 1 Bài 34. v, y (Tiết 1) 2 Bài 34. v, y (Tiết 2) 3 Bài 35. Chữ hoa (Tiết 1) 4 Bài 35. Chữ hoa (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 34, 35) 6 Bài 36. am, ap (Tiết 1) Phần học vần 7 Bài 36. am, ap (Tiết 2) 8 Bài 37. ăm, ăp (Tiết 1) 9 Bài 37. ăm, ăp (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 36,37) 11 Bài 38. Kể chuyện: Chú thỏ thông minh 12 Bài 39. Ôn tập 8 1 Bài 40. âm, âp (Tiết 1) 2 Bài 40. âm, âp (Tiết 2) 3 Bài 41. em, ep (Tiết 1) 4 Bài 41. em, ep (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 40,41) 6 Bài 42. êm, êp (Tiết 1) 7 Bài 42. êm, êp (Tiết 2) 8 Bài 43. im, ip (Tiết 1) 9 Bài 43. im, ip (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 42,43) 11 Bài 44. Kể chuyện: Ba chú lợn con 12 Bài 45. Ôn tập 9 1 Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 1) 2 Bài 46. iêm, yêm, iêp (Tiết 2) 3 Bài 47. om, op (Tiết 1) 4 Bài 47. om, op (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 46, 47) 6 Bài 48. ôm, ôp (Tiết 1) 7 Bài 48. ôm, ôp (Tiết 2) 8 Bài 49. ơm, ơp (Tiết 1) 9 Bài 49. ơm, ơp (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 48, 49) 11 Bài 50. Kể chuyện: Vịt và sơn ca 12 Bài 51. Ôn tập 10 1 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 1) 2 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 2) 3 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 3) 4 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) 5 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 5) 6 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 6) 7 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 7) 8 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 8) 9 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 9) 10 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 10) 11 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 11) 12 Ôn tập giữa học kì I (Tiết 12)
Xem Thêm:  Bài tập đọc hiểu môn tiếng Anh lớp 6 - Tài liệu ôn tập lớp 6 môn Anh

11

1 Bài 52. um, up (Tiết 1) 2 Bài 52. um, up (Tiết 2) 3 Bài 53. uôm (Tiết 1) 4 Bài 53. uôm (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 52, 53) 6 Bài 54. ươm, ươp (Tiết 1) 7 Bài 54. ươm, ươp (Tiết 2) 8 Bài 55. an, at (Tiết 1) 9 Bài 55. an, at (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 54, 55) 11 Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc 12 Bài 57. Ôn tập 12 1 Bài 58. ăn, ăt (Tiết 1) 2 Bài 58. ăn, ăt (Tiết 2) 3 Bài 59. ân, ât (Tiết 1) 4 Bài 59. ân, ât (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 58, 59) 6 Bài 60. en, et (Tiết 1) 7 Bài 60. en, et (Tiết 2) 8 Bài 61. ên, êt (Tiết 1) 9 Bài 61. ên, êt (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 60, 61) 11 Bài 62. Kể chuyện: Sư Tử và Chuột Nhắt 12 Bài 63. Ôn tập 13 1 Bài 64. in, it (Tiết 1) 2 Bài 64. in, it (Tiết 2) 3 Bài 65. iên, iêt (Tiết 1) 4 Bài 65. iên, iêt (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 64, 65) 6 Bài 66. yên, yêt (Tiết 1) 7 Bài 66. yên, yêt (Tiết 2) 8 Bài 67. on, ot (Tiết 1) 9 Bài 67. on, ot (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 66, 67) 11 Bài 68. Kể chuyện: Mây đen và mây trắng 12 Bài 69. Ôn tập 14 1 Bài 70. ôn, ôt (Tiết 1) 2 Bài 70. ôn, ôt (Tiết 2) 3 Bài 71. ơn, ơt (Tiết 1) 4 Bài 71. ơn, ơt (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 70, 71) 6 Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 1) 7 Bài 72. un, ut, ưt (Tiết 2) 8 Bài 73. uôn, uôt (Tiết 1) 9 Bài 73. uôn, uôt (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 72, 73) 11 Bài 74. Kể chuyện : Thần gió và Mặt trời 12 Bài 75. Ôn tập 15 1 Bài 76. uơn, uơt (Tiết 1) 2 Bài 76. uơn, uơt (Tiết 2) 3 Bài 77. ang, ac (Tiết 1) 4 Bài 77. ang, ac (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 77, 78) 6 Bài 78. ăng, ăc (Tiết 1) 7 Bài 78. ăng, ăc (Tiết 2) 8 Bài 79. âng, âc (Tiết 1) 9 Bài 79. âng, âc (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 78, 79) 11 Bài 80. Kể chuyện: Hàng xóm 12 Bài 81. Ôn tập 16 1 Bài 82. eng, ec (Tiết 1) 2 Bài 82. eng, ec (Tiết 2) 3 Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 1) 4 Bài 83. iêng, yêng, iêc (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 82, 83) 6 Bài 84. ong, oc (Tiết 1) 7 Bài 84. ong, oc (Tiết 2) 8 Bài 85. ông, ôc (Tiết 1) 9 Bài 85. ông, ôc (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 84, 85) 11 Bài 86. Kể chuyện: Cô bé và con gấu 12 Bài 87. Ôn tập 17 1 Bài 88. ung, uc (Tiết 1) 2 Bài 88. ung, uc (Tiết 2) 3 Bài 89. ưng, ưc (Tiết 1) 4 Bài 89. ưng, ưc (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 88, 89) 6 Bài 90. uông, uôc (Tiết 1) 7 Bài 90. uông, uôc (Tiết 2) 8 Bài 91. ương, ươc (Tiết 1) 9 Bài 91. ương, ươc (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 90,91) 11 Bài 92. Kể chuyện: Ông lão và sếu nhỏ 12 Bài 93. Ôn tập

18

1 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1) 2 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 2) 3 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 3) 4 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 4) 5 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 5) 6 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 6) 7 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 7) 8 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 8) 9 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 9) 10 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 10) 11 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 11) 12 Ôn tập cuối học kì I (Tiết 12)

19

1 Bài 94. anh, ach (Tiết 1) 2 Bài 94. anh, ach (Tiết 2) 3 Bài 95. ênh, êch (Tiết 1) 4 Bài 95. ênh, êch (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 94, 95) 6 Bài 96. inh, ich (Tiết 1) 7 Bài 96. inh, ich (Tiết 2) 8 Bài 97. ai, ay (Tiết 1) 9 Bài 97. ai, ay (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 96, 97) 11 Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong bầu 12 Bài 99. Ôn tập

20

1 Bài 100. oi, ây (Tiết 1) 2 Bài 100. oi, ây (Tiết 2) 3 Bài 101. ôi, ơi (Tiết 1) 4 Bài 101. ôi, ơi (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 100, 101) 6 Bài 102. ui, ưi (Tiết 1) 7 Bài 102. ui, ưi (Tiết 2) 8 Bài 103. uôi, ươi (Tiết 1) 9 Bài 103. uôi, ươi (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 102, 103) 11 Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng 12 Bài 105. Ôn tập
Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 9: Đóng vai Thúy Kiều kể lại đoạn trích Cảnh ngày xuân (Dàn ý + 4 mẫu)

21

1 Bài 106. ao, eo (Tiết 1) 2 Bài 106. ao, eo (Tiết 2) 3 Bài 107. au, âu (Tiết 1) 4 Bài 107. au, âu (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 106, 107) 6 Bài 108. êu, iu (Tiết 1) 7 Bài 108. êu, iu (Tiết 2) 8 Bài 109. iêu, yêu (Tiết 1) 9 Bài 109. iêu, yêu (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 108, 109) 11 Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc 12 Bài 111. Ôn tập

22

1 Bài 112. ưu, ươu (Tiết 1) 2 Bài 112. ưu, ươu (Tiết 2) 3 Bài 113. oa, oe (Tiết 1) 4 Bài 113. oa, oe (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 112, 113) 6 Bài 114. uê, uơ (Tiết 1) 7 Bài 114. uê, uơ (Tiết 2) 8 Bài 115. uy, uya (Tiết 1) 9 Bài 115. uy, uya (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 114, 115) 11 Bài 116. Kể chuyện Cây khế 12 Bài 117. Ôn tập

23

1 Bài 118. oam, oăm (Tiết 1) 2 Bài 118. oam, oăm (Tiết 2) 3 Bài 119. oan, oat (Tiết 1) 4 Bài 119. oan, oat (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 118, 119) 6 Bài 120. oăn, oăt (Tiết 1) 7 Bài 120. oăn, oăt (Tiết 2) 8 Bài 121. uân, uât (Tiết 1) 9 Bài 121. uân, uât (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 120, 121) 11 Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà 12 Bài 123. Ôn tập

24

1 Bài 124. oen, oet (Tiết 1) 2 Bài 124. oen, oet (Tiết 2) 3 Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 1) 4 Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 124, 125) 6 Bài 126. uyn, uyt (Tiết 1) 7 Bài 126. uyn, uyt (Tiết 2) 8 Bài 127. oang, oac (Tiết 1) 9 Bài 127. oang, oac (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 126, 127) 11 Bài Kể chuyện: Cá đuôi cờ 12 Bài 129. Ôn tập

25

1 Bài 130. oăng, oăc (Tiết 1) 2 Bài 130. oăng, oăc (Tiết 2) 3 Bài 131. oanh, oach (Tiết 1) 4 Bài 131. oanh, oach (Tiết 2) 5 Tập viết (sau bài 130, 131) 6 Bài 132. uênh, uêch (Tiết 1) 7 Bài 132. uênh, uêch (Tiết 2) 8 Bài 133. uynh, uych (Tiết 1) 9 Bài 133. uynh, uych (Tiết 2) 10 Tập viết (sau bài 132, 133) 11 Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi 12 Bài 135. Ôn tập

26

1 Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 1) 2 Bài 136. oai, oay, uây (Tiết 2) 3 Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 1) 4 Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 2) 5 Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 3) 6 Tập viết (sau bài 136, 137) 7 Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) 8 Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) 9 Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) 10 Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) 11 Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) 12 Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6)

27

1 Tập đọc: Chuột con đáng yêu (Tiết 1) Phần LT tổng hợpChủ điểm gia đình 2 Tập đọc: Chuột con đáng yêu (Tiết 2) 3 Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau.Chữ: ng, ngh. Vần: uôn, uôt /ương, ươc. 4 Tập đọc: Món quà quý nhất (Tiết 1) 5 Tập đọc: Món quà quý nhất (Tiết 2) 6 Tập viết: Tô chữ hoa: A, Ă, Â 7 Tập đọc: Nắng 8 Góc sáng tạo: Bưu thiếp “Lời yêu thương” 9 Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ 10 Tập viết: Tô chữ hoa: B 11 Tự đọc sách báo: Làm quen với việc đọc sách báo (Tiết 1) 12 Tự đọc sách báo: Làm quen với việc đọc sách báo (Tiết 2)

28

1 Tập đọc: Thầy giáo (tiết 1) Chủ điểm trường học 2 Tập đọc: Thầy giáo (tiết 2) 3 Chính tả Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. Chữ: g, gh. Vần: ai, ay. 4 Tập đọc: Kiến em đi học (Tiết 1) 5 Tập đọc: Kiến em đi học (Tiết 2) 6 Tập viết Tô chữ hoa: C 7 Tập đọc: Đi học 8 Góc sáng tạo: Trưng bày bưu thiếp “Lời yêu thương” 9 Kể chuyện: Ba món quà 10 Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ 11 Tự đọc sách báo: Đọc truyện (tiết 1) 12 Tự đọc sách báo: Đọc truyện (tiết 2)

29

1 Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch (tiết 1) Chủ điểm Thiên nhiên 2 Tập đọc: Sơn ca, nai và ếch (tiết 2) 3 Chính tả Tập chép: Chim sâuChữ: c, k. Vần: uyt, uych. 4 Tập đọc: Chuyện trong vườn (Tiết 1) 5 Tập đọc: Chuyện trong vườn (Tiết 2) 6 Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê 7 Tập đọc Kể cho bé nghe 8 Góc sáng tạo: Em yêu thiên nhiên 9 Kể chuyện Chuyện của hoa hồng 10 Tập viết Tô chữ hoa: G, H 11 Tự đọc sách báo: Đọc truyện tranh (Tiết 1) 12 Tự đọc sách báo: Đọc truyện tranh (Tiết 2)
Xem Thêm:  Khoa học lớp 5 Bài 51: Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa

30

1 Tập đọc: Ông giẳng ông giăng (Tiết 1) Chủ điểm gia đình 2 Tập đọc: Ông giẳng ông giăng (Tiết 2) 3 Chính tả Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, d, gi. 4 Tập đọc: Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 1) 5 Tập đọc: Sẻ anh, Sẻ em (Tiết 2) 6 Tập viết Tô chữ hoa: I, K 7 Tập đọc: Ngoan 8 Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên” 9 Kể chuyện: Ba cô con gái 10 Tập viết Tô chữ hoa: L 11 Tự đọc sách báo: Đọc thơ (Tiết 1) 12 Tự đọc sách báo: Đọc thơ (Tiết 2)

31

1 Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 1) Chủ điểm Trường học 2 Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam (Tiết 2) 3 Chính tả Tập chép: Cô và mẹ.Viết tiếng bắt đầu bằng c, k. 4 Tập đọc: Giờ học vẽ (Tiết 1) 5 Tập đọc: Giờ học vẽ (Tiết 2) 6 Tập viết: Tô chữ hoa: M, N 7 Tập đọc: Quyển vở của em 8 Góc sáng tạo: Quà tặng ý nghĩa 9 Kể chuyện: Đi tìm vần “êm” 10 Tập viết: Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ 11 Tự đọc sách báo: Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 1) 12 Tự đọc sách báo: Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống (Tiết 2)

32

1 Tập đọc: Cuộc thi không thành (Tiết 1) Chủ điểm Thiên nhiên 2 Tập đọc: Cuộc thi không thành (Tiết 2) 3 Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ.Chữ: ng, ngh. Vần: uôi, uây. 4 Tập đọc: Anh hùng biển cả (Tiết 1) 5 Tập đọc: Anh hùng biển cả (Tiết 2) 6 Tập viết: Tô chữ hoa: P, Q 7 Tập đọc: Hoa kết trái 8 Góc sáng tạo: Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa” 9 Kể chuyện: Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon 10 Tập viết: Tô chữ hoa: R, S 11 Tự đọc sách báo: Đọc báo (Tiết 1) 12 Tự đọc sách báo: Đọc báo (Tiết 2)

33

1 Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp (Tiết 1) Chủ điểm Gia đình 2 Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp (Tiết 2) 3 Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ: r, d, gi. Vần: an, ang / oan, anh. 4 Tập đọc: Em nhà mình là nhất (Tiết 1) 5 Tập đọc: Em nhà mình là nhất (Tiết 2) 6 Tập viết: Tô chữ hoa: T 7 Tập đọc: Làm anh 8 Góc sáng tạo: Em là cây nến hồng 9 Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ 10 Tập viết: Tô chữ hoa: U, Ư 11 Tự đọc sách báo: Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1) 12 Tự đọc sách báo: Đọc sách báo ở thư viện (Tiết 1)

34

1 Tập đọc: Ve con đi học (Tiết 1) Chủ điểm Trường học 2 Tập đọc: Ve con đi học (Tiết 2) 3 Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ. Chữ: g, gh. Vần: eo, oe. 4 Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 1) 5 Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn (Tiết 2) 6 Tập viết: Tô chữ hoa: V, X 7 Tập đọc: Chuyện ở lớp 8 Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh: “Em là cây nến hồng” 9 Kể chuyện: Chuyện của thước kẻ 10 Tập viết: Tô chữ hoa: Y 11 Tự đọc sách báo: Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 1) 12 Tự đọc sách báo: Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết 2)

35

1 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) 2 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 2) 3 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 3) 4 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 4) 5 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 5) 6 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 6) 7 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 7) 8 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 8) 9 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 9) 10 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 10) 11 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 11) 12 Bài: Ôn tập cuối năm (Tiết 12)
5/5 - (310 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Next Post

Phân phối chương trình lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

T7 Th2 19 , 2022
TUẦN TÊN MÔN TÊN BÀI GHI CHÚ 1 Tiếng Việt A a (T.1) A a (T.2) B b (T.1) B b (T.2) C c dấu huyền, dấu sắc (T.1) C c dấu huyền, dấu sắc (T.2) O o dấu hỏi (T.1) O o dấu hỏi (T.2) Thực hành VBT Ôn […]
Phân phối chương trình lớp 1 sách Chân trời sáng tạo - phan phoi chuong trinh lop 1 sach chan troi sang tao 152901