Hỏi khoảng cách trong tiếng Anh – Cách hỏi và trả lời về khoảng cách lớp 7

Hỏi khoảng cách trong tiếng Anh là tài liệu hữu ích mà chiase24.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Cách hỏi và trả lời về khoảng cách bao gồm lý thuyết, cấu trúc, cách sử dụng về khoảng cách. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức củng cố kỹ năng học tiếng Anh ngày một tốt hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm: Đoạn văn tiếng Anh về cách học tiếng Anh hiệu quả, Viết 1 đoạn văn về lợi ích của việc học tiếng Anh bằng tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.

Hỏi khoảng cách trong tiếng Anh

1. Cấu trúc hỏi về khoảng cách

Cấu trúc: How fat is it from + địa điểm A to địa điểm B?

VD: How far is it from here to the beach?

( Bãi biển cách đây bao xa)

2. Sử dụng If để chỉ khoảng cách

– Sử dụng cấu trúc: It is (about)+ khoảng cách from địa điểm A to địa điểm B

– Ví dụ

A: How far is it from your house to the airport?

B: It is about 30 km

A: How far is it from here to Chopper’s restaurant?

Xem Thêm:  Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ trang 159

B: It is 300 metres from here to Chopper’s restaurant

3. Đoạn hội thoại minh họa về khoảng cách

a. A: Hey, do you want to go to movie at this weekend?

(Tạm dịch: Này, cậu có muốn đi xem phim vào cuối tuần này không?)

B: Hm. Sound great. Which is cinema?

(Tạm dịch: Hm. Được đó. Rạp chiếu phim nào?)

A: I think we should go to Lotte cinema.

(Tạm dịch: Tớ nghĩ chúng ta nên đến rạp chiếu phim Lotte.)

B: I don’t know about that cinema. Is it far from here?

(Tạm dịch: Tớ không biết rạp chiếu phim đó. Nó có xa không?)

A: No, it’s quite close, in center.

(Tạm dịch: Không, nó khá gần, nằm ở trung tâm.)

B: Okay. See you then

(Tạm dịch: Vậy được. Hẹn gặp cậu sau nhé)

b. A: Excuse me. Can I have a restaurant nearby?

(Xin lỗi bạn. Cho hôi hỏi ở gần đây có nhà hàng nào không?)

B: Yes, It’s Chopper’s restaurants.

(Có, nó là nhà hàng Chopper)

A: How far is it to the restaurants?

(Nhà hàng cách đây bao xa?)

B: Chopper’s restaurant is abotu 500 metres from here.

(Nhà hàng Chopper cách đây 500m)

A: Could you tell me how to get to Chopper’s restaurant?

(Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến nhà hàng Chopper không?)

B: Go to straight 200m. Then turn right, you see the Chopper’s restaurant.

(Đi thẳng 200m. Sau đó rẽ phải là bạn nhìn thấy nhà hàng Chopper.

A. Thanks you.

Xem Thêm:  Bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao - Bài tập tiếng Anh về cấu tạo từ cho học sinh lớp 5

(Cảm ơn)

4. Bài tập về hỏi khoảng cách trong tiếng Anh

Bài 1: Choose the suitable options to complete the following sentences.

(Lựa chọn những phương án phù hợp để hoàn thành các câu sau.)

1. How far is it from your house from /to Noi Bai International Airport?

2. It is at /about 30 km.

3. It is not very slow /far from my house to my school. It is just 2 km.

4. How far is it /it is from Hanoi to Hue?

5. My house is just 500 m near /far from my grandparents’ house.

6. I think it is about 200 metres /metre from here to the nearest gas station.

Đáp án:

1. to

2. about

3. far

4. is it

5. far

6. metres

Bài 2: Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.

(Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp.)

1. How long is it from Hanoi to Noi Bai Airport? – It is over 30 km.

Correct

Incorrect

2. It is about 300 km from Ho Chi Minh city to Phu Quoc.

Correct

Incorrect

3. How far it is from Hanoi to Lao Cai?

Correct

Incorrect

4. I think it is about 200 metre from our school to the bus stop.

Correct

Incorrect

5. It is not very far from my school from the bus station.

Correct

Incorrect

6. Is it far from here to Hung Yen city? – No, it’s just 10 km.

Xem Thêm:  Tập làm văn lớp 2: Viết 4 - 5 câu về tình cảm của em khi được tham gia một ngày hội ở trường

Correct

Incorrect

Đáp án:

1. Incorrect

2. Correct

3. Incorrect

4. Incorrect

5. Incorrect

6. Correct

Bài 3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. from/the/ ro/ km/ house/my/3/nearest/ park./ It’s

2. from/her/far/house/bus/the/it/ station?/ How/ is/ grandma’s

3. station./just/to/here/ the/ it’s/ gas/ think/ I/ 2/from/ nearsest/ km

4. very/to/ the supermarket./ not/ It’s/ far

5. bus/700/ the/ my/ metres/ It’s/ to/ from/ station/ office

5/5 - (760 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Next Post

Soạn bài Ôn tập văn biểu cảm - Soạn văn 7 tập 1 bài 14 (trang 168)

T5 Th2 17 , 2022
Trong chương trình Ngữ Văn lớp 7 học kì I, học sinh sẽ được tìm hiểu đôi nét về loại văn biểu cảm. Soạn bài Ôn tập văn biểu cảm chiase24.com sẽ cung cấp bài Soạn văn 7: Ôn tập văn biểu cảm, mời các bạn học sinh cùng tham […]
Soạn bài Ôn tập văn biểu cảm