Danh mục bài viết

Gv:TrầnQuốcNghĩa(Sưutầmvàbiêntập) 1
HAØM SOÁ BAÄC NHAÁT VAØ BAÄC HAI
V
VV
Vấn đề
ấn đề ấn đề
ấn đề 1.
1. 1.
1. Đ
ĐĐ
ĐẠI C
ẠI CẠI C
ẠI CƯƠ
ƯƠƯƠ
ƯƠNG V
NG VNG V
NG VỀ H
Ề HỀ H
Ề HÀM S
ÀM SÀM S
ÀM SỐ
ỐỐ
Ố
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Địnhnghĩa:
• Cho
,
D
. Hàm số
các định trên
là một qui tắc đặt tương ứng mỗi
với một và chỉ một số y
.
•
được gọi là biến số (đối số),
được gọi là giá trị của hàm số
tại
. Kí hiệu:
= .
•
được gọi là tập xác định của hàm số. Tập xác định của hàm số
= là tập hợp tất cả các số thực
sao cho biểu thức
có nghĩa
•
|T y f x
= = ∈ được gọi là tập giá trị của hàm số.
2. Cáchchohàmsố:
• Cho bằng bảng.
• Cho bằng biểu đồ.
• Cho bằng công thức
= .
3. Sựbiếnthiêncủahàmsố:
a) Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến
Định nghĩa: Ta ký hiệu
là một khoảng (nửa khoảng) nào đó của
.
Hàm số
gọi đồng biến (hay tăng) trên
nếu
, :
∈ < ⇒ <∀ .
Hàm số
gọi nghịch biến (hay giảm) trên
nếu
, :
∈ < ⇒ >∀ .
Hàm số
gọi là hàm số hằng trên
nếu
, :
∈ =∀ .
b) Nhận xét về đồ thị
Nếu
làm hàm số đồng biến trên
thì đồ thị đi lên (từ trái sang trái).
Nếu
làm hàm số nghịch biến trên
thì đồ thị đi xuống (từ trái sang trái).
Nếu
làm hàm số hằng trên
thì đồ thị là một đường thẳng (1 phần đường thẳng) song
song hay trùng với trục
.
4. Đồthịhàmsố:
• Đồ thị của hàm số
= xác định trên tập
là tập hợp tất cả các điểm
;
trên mặt phẳng tọa độ với
.
• Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số
= là một đường. Khi đó ta nói
=
là phương trình của đường đó.
5. Tínhchẵn,lẻcủahàmsố:
Cho hàm số
= có tập xác định
.
• Hàm số
được gọi là hàm số chẵn nếu:
thì
và
–
=
• Hàm số
được gọi là hàm số lẻ nếu:
thì
và
–
= −
• Đặc biệt hàm số
y f x=
gọi là hàm vừa chẵn vừa lẻ
• Lưu ý:
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.