Các dạng bài tập về Nitơ – Photpho – Tài liệu ôn tập môn Hóa học lớp 11

Danh mục bài viết

Các dạng bài tập về Nitơ - Photpho - Tài liệu ôn tập môn Hóa học lớp 11 - bg3 25

dụ 1: Chỉ được dùng một kim loại, làm thế nào phân biệt những dung dịch sau đây: NaOH, NaNO

3

,

HgCl

2

, HNO

3

, HCl.

Giải

Dùng kim loại Al, cho Al c dụng lần ợt với các mẫu thử

Nếu khí màu nâu bay ra HNO

3

:

Al + 4HNO

3

Al(NO

3

)

3

+ NO↑ + 2H

2

O

2NO + O

2

2NO

2

(màu nâu)

Nếu kim loại trắng sinh ra HgCl

2

2Al + 3HgCl

2

3Hg + 2AlCl

3

bọt khí bay ra kết tủa, kết tủa tan ra NaOH

2Al + 2H

2

O + 2NaOH 2NaAlO

2

+ 3H

2

bọt khí bay ra HCl

2Al + 6HCl 2AlCl

3

+ 3H

2

Còn lại NaNO

3

dụ 2 : Ch dùng một chất khác để nhận biết từng dung dịch sau : NH

4

NO

3

, NaHCO

3

, (NH

4

)

2

SO

4

, FeCl

2

FeCl

3

. Viết phương trình các phản ứng xảy ra.

Giải

Dùng Ba(OH)

2

để nhận biết. Tóm tắt theo bảng sau :

↓trắng,

hơi

xanh

Fe(OH)

2

dụ 3: Mỗi cốc chứa một trong các chất sau: Pb(NO

3

)

2

, Na

2

S

2

O

3

, MnCl

2

NH

4

Cl, (NH

4

)

2

CO

3

, ZnSO

4

.

Ca

3

(PO

4

) MgSO

4

. Dùng nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl để nhận biết mỗi chất trên.

Giải

Cho nước vào các mẫu thử, tất cả đều tan, chỉ mẫu thử chứa Ca

3

(PO

4

)

2

không tan.

Cho từ từ dung dịch NaOH vào c mẫu thử chứa các hoá chất trên những hiện tượng xảy ra như sau:

Xem Thêm:  Mẫu bài dạy minh họa môn Toán THCS Mô đun 2

Chỉ có hai mẫu thử cho khí NH

3

mùi khai NH

4

Cl (NH

4

)

2

CO

3

.

NH

4

Cl + NaOH NH

3

↑+ H

2

O + NaCl

(NH

4

)

2

CO

3

+ NaOH 2NH

3

+ 2H

2

O + Na

2

CO

3

Để nhận biết hai muối này ta cho tác dụng với dung dịch HCl, mẫu thử nào cho khí bay lên (NH

4

)

2

CO

3

,

còn mẫu thử không hiện tượng xảy ra NH

4

Cl.

bốn mẫu thử cho kết tủa trắng Zn(OH)

2

, Mg(OH)

2

, Pb(OH)

2

Mn(OH)

2

, nếu tiếp tục cho NaOH

Zn(OH)

2

Pb(OH)

2

tan còn Mg(OH)

2

không tan, như vậy ta biết được cốc chứa MgSO

4

:

ZnSO

4

+ 2NaOH Zn(OH)

2

+ Na

2

SO

4

Zn(OH)

2

+ 2NaOH Na

2

ZnO

2

+ 2H

2

O

MgSO

4

+ 2NaOH

Mg(OH)

2

+ Na

2

SO

4

Pb(NO

3

)

2

+ 2NaOH Pb(OH)

2

+ 2NaNO

3

Pb(OH)

2

+ 2NaOH Na

2

PbO

2

+ 2H

2

O

MnCl

2

+ 2NaOH Mn(OH)

2

+ 2NaCl

Để nhận biết Pb(NO

3

)

2

với ZnSO

4

ta cho dung dịch HCl vào hai mẫu thử, mẫu thử nào cho kết tủa u

trắng Pb(NO

3

)

2

, còn mẫu thử không tác dụng ZnSO

4

.

Pb(NO

3

)

2

+ 2HCl PbCl

2

+ 2HNO

3

Mn(OH)

2

không bền, dễ bị oxi hoá thành Mn(OH)

4

màu nâu còn Mg(OH)

2

không bị oxi hoá.

2Mn(OH)

2

+ O

2(kk)

+ 2H

2

O 2Mn(OH)

4

Mẫu cuối cùng còn lại Na

2

S

2

O

3

5/5 - (388 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Next Post

Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Hóa học lớp 11

CN Th2 20 , 2022
Bài tập trắc nghiệm Chương 2 môn Hóa học lớp 11 là tài liệu vô cùng hữu ích mà chiase24.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm 29 trang, tổng hợp 230 câu hỏi trắc nghiệm chương Nitơ – […]
Các dạng bài tập về Nitơ - Photpho - Tài liệu ôn tập môn Hóa học lớp 11 - bai tap trac nghiem chuong 2 mon hoa hoc lop 11 146271