Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8 – Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 8

Trong tiếng Anh gồm có động từ có quy tắc và bất quy tắc, trong đó phần động từ bất quy tắc được xem là phần làm cho học sinh cảm thấy khó khăn khi làm bài. Để giúp các em làm bài tập tiếng Anh dễ dàng, học tiếng Anh hiệu quả thì chiase24.com xin giới thiệu Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8.

Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 là một trong những tài liệu hữu ích hỗ trợ các em học sinh học tiếng Anh dễ dàng, nhất là khi gặp các bài tập liên quan tới động từ quy tắc. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các thầy cô và các em cùng tham khảo.

Tổng hợp các động từ bất quy tắc lớp 8

100 Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh lớp 8

TT Infinitive Past PastParticiple Meaning
1 be (am,is,are) was, were been thì, là, ở
2 become Became become trở nên
3 begin Began begun bắt đầu
4 blow Blew blown thổi
5 break Broke broken bể, làm vỡ
6 bring Brought brought mang
7 build Built built xây dựng
8 burst Burst burst nổ, nổ tung
9 buy Bought bought mua
10 can Could có thể
11 catch Caught caught chụp, bắt
12 choose Chose chosen lựa chọn
13 come came come đến
14 cost cost cost trị giá
15 cut cut cut cắt
16 do did done làm
17 draw drew drawn vẽ
18 drink drank drunk uống
19 drive drove driven lái xe
20 eat ate eaten ăn
21 fall fell fallen rơi, té, ngã
22 feed fed fed cho ăn, nuôi
23 feel felt felt cảm thấy
24 fight fought fought chiến đấu
25 find found found tìm thấy
26 fly flew flown bay
27 forget forgot forgotten quên
28 forgive forgave forgiven tha thứ
29 freeze froze frozen đông lại, ướp
30 get got gotten
31 give gave given cho, biếu, tặng
32 go went gone đi
33 grow grew grown mọc, lớn lên
34 hang hung hang treo
35 have had had
36 hear heard heard nghe, nghe thấy
37 hide hid hidden che dấu, ẩn nấp
38 hit hit hit đánh, đụng, va
39 hold held held cầm, tổ chức
40 hurt hurt hurt làm đau, đau
41 keep kept kept giữ, giữ gìn
42 know knew known biết
43 lay laid laid đặt, đẻ (trứng)
44 lead led led

dẫn dắt, lãnh đạo

45 lean leant leant
46 learn learnt learnt học
47 leave left left rời đi, để lại
48 lend lent lent cho mượn
49 let let let để cho
50 lie laid lain nằm
51 light lighted lit thắp sáng
52 lose lost lost đánh mất, lạc
53 make made made làm, chế tạo
54 may might
55 meet met met gặp
56 must had to phải
57 pay paid paid trả tiền
58 put put put đặt, để
59 read read read đọc
60 ride rode ridden cưỡi, đi (xe)
61 ring rang rung rung, reo
62 rise rose risen dâng lên
63 run ran run chạy
64 Say said said nói
65 See saw seen nhìn thấy, thấy
66 Sell sold sold bán
67 send sent sent gởi
68 Set set set đặt, để
69 shake shook shaken rung, lắc
70 shall should sẽ, nên
71 shine shone shone chiếu sáng
72 shoot shot shot bắn, sút (bóng)
73 show showed shown chỉ, cho xem
74 Shut shut shut đóng lại
75 Sing sang sung hát
76 Sink sank sunk chìm xuống
77 Sit sat sat ngồi
78 sleep slept slept ngủ
79 smell smelt smelt ngửi
80 speak spoke spoken nói
81 spend spent spent tiêu, xài, trải qua
82 split split split chẻ, nứt
83 spread spread spread trải ra, lan đi
84 stand stood stood đúng
85 steal stole stolen đánh cắp
86 strike stroke stricken đánh, đình công
87 sweep swept swept quét
88 swim swam swum bơi
89 take took taken cầm lấy
90 teach taught taught dạy
91 tear tore torn xé rách
92 tell told told kể lại, nói
93 think thought thought nghĩ, suy nghĩ
94 throw threw thrown ném, quăng
95 understand understood understood hiểu
96 wake woke waken thức dậy
97 wear wore worn mặc, mang, đội
98 will would sẽ
99 win won won thắng cuộc
100 write wrote written viết

Bài tập động từ bất quy tắc lớp 8

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ đơn

a. The film ………………… (begin) late.

b. I ………………… (choose) noodle for lunch.

c. He ………………… (keep) his promise.

d. The children ………………… (sleep) on the sofa.

đ. We ………………… (lend) Lisa $50.

e. He ………………… (tell) us that he lived in Shanghai.

ê. At the age of 25, he ………………… (become) a designer.

g.They ………………… (swim) 650 meters.

h. I ………………… (give) my friend a CD for Christmas.

i. They ………………… (speak) Japanese to the waiter.

Xem gợi ý đáp án

a. began

b. chose

c. kept

d. slept

đ. lent

e. told

ê. became

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ phân từ

1. Why has she ………………… (leave) already?

2. Had you ………………… (hear) of this band before you came here?

3. I’ve ………………… (give) some money to Anne.

4. She’s ………………… (bring) a cake to the party, we ate it all.

5. It had ………………… (become) very cold, so we went inside.

6. Don’t worry, we haven’t ………………… (forget) about the party.

7. The birds have ………………… (fly) south for the winter.

8. I have ………………… (be) sick all day.

9. They have ………………… (begin) painting the living room.

10. I have ………………… (keep) this secret for ages.

Xem gợi ý đáp án

1. left

2. heard

3. given

4. brought

5. become

6. forgotten

7. flown

Bài 3: Change verb into the past simple

1.I (read) _____ three books last week

2. They (speak) _______ French to the waitress.

3. He (understand) _______ during the class, but now he doesn’t understand.

4. He (forget) ______ to buy some milk.

5. I (give) ______ my mother a CD for Christmas.

6. He (tell) _____ me that he lived in Toronto.

7. The film (begin) ______ late.

8. We (fly) ______ to Da Nang.

9. They (drive) _____ to Beijing.

10. He (teach) ______ English at the University.

Bài 4: Change verbs into past participle

1. We’ve already (have) ____lunch.

2. This was the first time she had (do) _____ her homework.

3. He has never (drive) _______ a motorbike before.

4. By the time we arrived, the children had (eat) ______ all the chocolate.

5. Are you okay? I’ve (feel) ______ better.

6. I’d (lend) _____ my umbrella to John, so I got wet.

7. It had (become) ______ very cold, so we went inside.

8. Have you (choose) ______ your university yet?

9. Why has John (leave) _____ already?

10. She has (know) ______ about this problem for three months.

Bài 5. Change verbs into the correct form

1. Have you already (read) ______ today’s newspaper?

2. He has (lose) _____ his wallet again.

3. They (speak) ______ French to the waitress.

4. They (swim) _____ 500m.

5. I have (write) _______ three essays this week.

6. She (drink) _____ too much coffee yesterday.

7. The children (sleep) ______ in the car.

8. I (send) ______ you an email earlier.

9. She had (wear) _____ her blue dress many times.

10. Why have you (stand) ______ up – are we leaving?

5/5 - (429 bình chọn)
Xem Thêm:  Tập làm văn lớp 2: Viết 4 - 5 câu về tình cảm của em khi được tham gia một ngày hội ở trường

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Next Post

Vật lý 8 Bài 21: Nhiệt năng - Soạn Lý 8 trang 74, 75

T6 Th2 18 , 2022
Giải bài tập Vật lý 8 bài 21 giúp các em học sinh lớp 8 nắm vững được kiến thức về nhiệt năng, cách làm thay đổi nhiệt năng. Đồng thời giải nhanh được các bài tập Vật lí 8 chương II trang 74, 75. Việc giải bài tập Vật […]
Vật lý 8 Bài 21: Nhiệt năng - Soạn Lý 8 trang 74, 75 - vat ly 8 bai 21 nhiet nang soan ly 8 trang 74 75 154226