Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại trong tiếng Anh lớp 6

Danh mục bài viết

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 6 có thêm nhiều tài liệu học tập môn tiếng Anh, chiase24.com xin giới thiệu tài liệu Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại.

Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại trong tiếng Anh lớp 6 giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập, giúp các bạn thực hành kĩ năng phát âm và hoàn thiện được kĩ năng nói tiếng Anh của mình một cách tốt nhất. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo tài liệu tại đây.

Bài tập về quy tắc thêm s, es

Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1. Go (đi) – gos/ goes/ go

2. Finish (kết thúc) – finishes/ finishs/ finish

3. Do (làm) – dos/ does/ do

4. Teach (dạy) – teaches/teaches/ teach

5. Fix (sửa chữa) – fixs/ fies/ fixes

6. Catch (bắt kịp) – catches/ catchs/ catch

7. Kiss (hôn) – kiss/ kisss/ kisses

8. Miss (nhớ) – misss/ miss/ misses

9. Watch (xem) – watch/ watches/ watchs

10. Push (đẩy) – pushes/ push/ pushs

Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Fly (bay ) – flies/ flys/ flyes

2. Study (học ) – studies/studys/ studyes

3. Cry (khóc) – crys/ cryes/ cries

4. Try (cố gắng) – trys/ tries/ tryes

Xem Thêm:  Đoạn văn tiếng Anh viết về nơi mình đang sống (25 mẫu)

5. Hurry (nhanh lên) – hurrys/ hurries/ hurryes

6. Imply (gợi ý) – implys/implies/implyes

7. Apply (áp dụng) – applies/ applys/ applyes

8. Carry (mang, vác) – carrys/carries/ carryes

9. Copy (sao chép) – copies/copys/ copyes

10. Dry (làm khô) – drys/ dries/ dryes

11. Fry (rán, chiên) – fries/ frys/ fryes

12. Bury (chôn) – burys/ buryes/ buries

Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Say (nói) – saies/ sayes/ says

2. Buy (mua) – buys/ buies/ buyes

3. Pay (trả tiền) – paies/ pays/ payes

4. Enjoy (yêu thích) – enjoys/enjoies/ enjoyes

5. Play (chơi) – plays/ plaies/ playes

Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Write (viết) – writs/ writes/ writies

2. Come (tới) – coms/ comies/ comes

3. Ride (lái xe) – rides/ ridies/ rids

4. Like (thích) – likies/ likes/ liks

5. Type (đánh máy) – typies/ typs/ types

II/ Thêm s/es vào sau động từ

………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

5/5 - (766 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Next Post

Bài tập xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu

CN Th2 20 , 2022
Bài tập xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu là tài liệu cực kì hữu ích mà chiase24.com muốn giới thiệu đến các bạn đọc cùng tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập xác định cấu tạo câu có kèm theo lời giải giúp […]
Bài tập xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu - bai tap xac dinh chu ngu vi ngu trang ngu trong cau 145630